Biểu số 2 - Ban hành
kèm theo Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28 tháng 09 năm 2018 |
Của bộ tài chính |
Đơn vị: Trường THCS Hồng Thuỷ |
|
Chương: 622 |
|
DỰ TOÁN THU, CHI
NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025 |
(Kèm theo Quyết
định số 01/QĐ-THCS ngày 03/01/2025 của trường THCS Hồng Thuỷ ) |
(Dùng cho đơn vị sử
dụng ngân sách) |
|
|
Đvt: Triệu đồng |
Số
TT |
Nội dung |
Dự toán được giao |
1 |
2 |
3 |
A |
Tổng số thu,
chi, nộp ngân sách phí, lệ phí |
198.000 |
I |
Số thu phí, lệ phí |
198.000 |
1 |
Lệ
phí |
|
|
Lệ
phí… |
|
|
Lệ
phí… |
|
2 |
Học
phí |
198.000 |
|
Phí
… |
|
|
Phí
… |
|
II |
Chi
từ nguồn thu phí được để lại |
118.800 |
1 |
Chi
sự nghiệp giáo dục |
118.800 |
a |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
118.800 |
b |
Kinh
phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
2 |
Chi
quản lý hành chính |
|
a |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
b |
Kinh
phí không thực hiện chế độ tự chủ |
|
III |
Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước |
79.200 |
1 |
Lệ
phí,học phí |
79.200 |
|
Lệ
phí… |
|
|
Lệ
phí… |
|
2 |
Học
phí |
79.200 |
|
Phí
… |
|
|
Phí
… |
|
B |
Dự
toán chi ngân sách nhà nước |
6,641.000 |
I |
Nguồn
ngân sách trong nước |
6,641.000 |
1 |
Chi
quản lý hành chính |
6,641.000 |
1.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
6,612.000 |
1.2 |
Kinh
phí không thực hiện chế độ tự chủ |
29.000 |
2 |
Chi
sự nghiệp khoa học và công nghệ |
|
2.1 |
Kinh
phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ |
|
|
-
Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia |
|
|
-
Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ |
|
|
-
Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở |
|
2.2 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức
năng |
|
2.3 |
Kinh
phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
3 |
Chi
sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
6,641.000 |
3.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
6,612.000 |
3.2 |
Kinh
phí nhiệm vụ không thường xuyên |
29.000 |
4 |
Chi
sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
|
4.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
4.2 |
Kinh
phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
5 |
Chi
bảo đảm xã hội |
|
5.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
5.2 |
Kinh
phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
6 |
Chi
hoạt động kinh tế |
|
6.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
6.2 |
Kinh
phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
7 |
Chi
sự nghiệp bảo vệ môi trường |
|
7.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
7.2 |
Kinh
phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
8 |
Chi
sự nghiệp văn hóa thông tin |
|
8.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
8.2 |
Kinh
phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
9 |
Chi
sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
9.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
9.2 |
Kinh
phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
10 |
Chi
sự nghiệp thể dục thể thao |
|
10.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
10.2 |
Kinh
phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
II |
Nguồn
vốn viện trợ |
|
1 |
Chi
quản lý hành chính |
|
1.1 |
Dự
án A |
|
1.2 |
Dự
án B |
|
2 |
Chi
sự nghiệp khoa học và công nghệ |
|
2.1 |
Dự
án A |
|
2.2 |
Dự
án B |
|
3 |
Chi
sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
|
3.1 |
Dự
án A |
|
3.2 |
Dự
án B |
|
4 |
Chi
sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
|
4.1 |
Dự
án A |
|
4.2 |
Dự
án B |
|
5 |
Chi
bảo đảm xã hội |
|
5.1 |
Dự
án A |
|
2.2 |
Dự
án B |
|
6 |
Chi
hoạt động kinh tế |
|
6.1 |
Dự
án A |
|
6.2 |
Dự
án B |
|
7 |
Chi
sự nghiệp bảo vệ môi trường |
|
7.1 |
Dự
án A |
|
7.2 |
Dự
án B |
|
8 |
Chi
sự nghiệp văn hóa thông tin |
|
8.1 |
Dự
án A |
|
8.2 |
Dự
án B |
|
9 |
Chi
sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
9.1 |
Dự
án A |
|
9.2 |
Dự
án B |
|
10 |
Chi
sự nghiệp thể dục thể thao |
|
10.1 |
Dự
án A |
|
10.2 |
Dự
án B |
|
III |
Nguồn
vay nợ nước ngoài |
|
1 |
Chi
quản lý hành chính |
|
1.1 |
Dự
án A |
|
1.2 |
Dự
án B |
|
2 |
Chi
sự nghiệp khoa học và công nghệ |
|
2.1 |
Dự
án A |
|
2.2 |
Dự
án B |
|
3 |
Chi
sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
|
3.1 |
Dự
án A |
|
3.2 |
Dự
án B |
|
4 |
Chi
sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
|
4.1 |
Dự
án A |
|
4.2 |
Dự
án B |
|
5 |
Chi
bảo đảm xã hội |
|
5.1 |
Dự
án A |
|
2.2 |
Dự
án B |
|
6 |
Chi
hoạt động kinh tế |
|
6.1 |
Dự
án A |
|
6.2 |
Dự
án B |
|
7 |
Chi
sự nghiệp bảo vệ môi trường |
|
7.1 |
Dự
án A |
|
7.2 |
Dự
án B |
|
8 |
Chi
sự nghiệp văn hóa thông tin |
|
8.1 |
Dự
án A |
|
8.2 |
Dự
án B |
|
9 |
Chi
sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
9.1 |
Dự
án A |
|
9.2 |
Dự
án B |
|
10 |
Chi
sự nghiệp thể dục thể thao |
|
10.1 |
Dự
án A |
|
10.2 |
Dự
án B |
|
|
|
|
|
Ngày
03 tháng 01 năm 2025 |
Người lập biểu
Thủ trưởng đơn vị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàng Thị Hà
Nhi
Nguyễn Văn Chung |